Trang chủ | Tiếng Trung Mộc Miên Tiếng Trung
Mộc Miên
Đăng ký học
Trang chủ Bài viết
Tất tần tật: Từ vựng Tiếng Trung về các loài động vật

Tất tần tật: Từ vựng Tiếng Trung về các loài động vật

Các loài động vật sinh sống khắp nơi trên Trái đất bao la rộng lớn. Cùng với con người, chúng là hiện thân của sự sống trên hành tinh của chúng ta. Hôm nay, Trung tâm tiếng Trung Mộc Miên hướng dẫn các bạn đọc tên các loài động vật thường gặp nhé.

  • 狗 / Gǒu/ : chó
  • 猫 / Māo/: mèo
  • 鸡 / Jī/: gà
  • 鸭/ Yā/ : vịt
  • 兔子/ Tùzǐ/ : thỏ
  • 猪/ Zhū/ : lợn
  • 仓鼠/Cāngshǔ/ : chuột hamster
  • 鸟 / Niǎo/ : chim
  • 蚊子 / Wénzi/ : muỗi
  • 羊 / Yáng/: cừu
  • 牛/ Niú/ : trâu
  • 蝴蝶 / Húdié/ : bươm bướm
  • 鱼 / Yú/: cá
  • 海豚 / Hǎitún/ : cá heo
  • 鲸鱼 / Jīngyú/:cá voi
  • 老鼠 / Lǎoshǔ/ : chuột
  • 蜻蜓 / Qīngtíng/ : chuồn chuồn
  • 蚂蚁 / Mǎyǐ/ : kiến
  • 蜘蛛 / Zhīzhū/ : nhện
  • 蜜蜂 / Mìfēng/ : ong
  • 龙虾 / Lóngxiā/ : tôm hùm
  • 麻雀 / Máquè/: con chim sẻ
  • 狮子 / Shīzi/ : sư tử
  • 老虎 / Lǎohǔ/: hổ
  • 大象 /Dà xiàng/: voi
  • 熊猫 / Xióngmāo/ : gấu trúc
  • 熊 / Xióng/ : gấu
  • 蛇 / Shé/ : rắn
  • 长颈鹿 / Chángjǐnglù/: huơu cao cổ
  • 狐狸 / Húlí/: cáo
  • 孔雀 / Kǒngquè/ : con công
  • 马 / Mǎ/ : ngựa
  • 猴子 / Hóuzi/: khỉ
  • 龙 / Lóng/ : rồng
Tác giả: Cô giáo Hồ Thị Tình (Cô Mộc Miên) Founder trung tâm Mộc Miên

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Mộc Miên đã giúp hàng trăm học viên đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Bên cạnh đó, cô cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình tiếng Trung và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo.